Về nguyên vật liệu:
- Xi măng cần thỏa mãn các quy định về xi măng. Tùy thuộc vào mác bê tông, ta sẽ chọn xi măng phù hợp để đạt mác thiết kế. Tránh dùng xi măng mác cao để chế tạo bê tông mác thấp và ngược lại.
VD: Cần bê tông mác 100 thì chọn mác xi măng 200, bê tông mác 150 thì chọn mác xi măng 300…
- Cát: Nên dùng cát loại to và vừa sẽ cho bê tông bền chắc hơn cát có cỡ hạt nhỏ.
- Đá, sỏi: Chọn loại có thích cỡ hạt từ 5-70mm, chúng tạo ra bộ khung lực cho bê tông và liên kết với vữa xi măng.
- Nước: Nước là thành phần quan trọng, kết dính tất cả các thành phần với nhau tạo nên bê tông. Nước dùng để trộn các thành phần mới nhau phải là nước sạch, thường dùng các loại nước giếng khoan, nước mưa, nước máy…Các loại nước không được dùng là nước đầm, ao, hồ, nước cống rãnh, nước chứa dầu mỡ, đường, nước có độ pH < 4, nước có chứa sunfat lớn hơn 0,27% (tính theo hàm lượng ion ), lượng hợp chất hữu cơ vượt quá 15mg/l, độ pH nhỏ hơn 4 và lớn hơn 12,5. -24SO
Phương pháp trộn bê tông: Hiện nay có nhiều cách để trộn bê tông sao cho đạt được hiệu quả cao nhất, có thể dùng máy trộn bê tông hoặc trộn bằng tay.
Phương pháp thiết kế cấp phối bê tông:
Xác định cấp phối bê tông là tìm ra tỷ lệ hợp lý các loại nguyên vật liệu nước, xi măng, cát, đá hoặc sỏi cho 1m3 bê tông để đạt các chỉ tiêu kỹ thuật và kinh tế phù hợp với điều kiện thực tế tại công trường
Trong khuôn khổ bài viết này chúng tôi chỉ giới thiệu đến bạn đọc một số bảng tra đã được tính toán sẵn cấp phối ứng với xi măng PC40, đá 1×2 để bạn đọc tham khảo.
+ Đá dmax = 20 mm: (40- 70)% cỡ 0,5 x 1 cm và (60 – 30)% cỡ 1 x 2 cm.
Thành phần vật liệu |
Đơn vị |
Mác bê tông |
Khối lượng/1 bao xi măng 50kg |
Khối lượng tính theo thùng đổ 18 lít |
|||
200 |
250 |
200 |
250 |
200 |
250 |
||
Xi măng |
kg |
281 |
327 |
50.00 |
50.00 |
1 bao |
1 bao |
Cát vàng |
m3 |
0.493 |
0.475 |
0.09 |
0.07 |
5 |
4 |
Đá dăm |
m3 |
0.891 |
0.881 |
0.16 |
0.13 |
9 |
7 |
Nước |
lít |
185 |
185 |
32.92 |
28.29 |
|
|
Phụ gia |
|
|
|
|
|
|
|
Thành phần cấp phối theo nhà sản xuất (Xi măng Hà Tiên PC40).
Thành phần vật liệu |
Đơn vị |
Mác bê tông |
Khối lượng/1 bao xi măng 50kg |
Khối lượng tính theo thùng đổ 18 lít |
|||
200 |
250 |
200 |
250 |
200 |
250 |
||
Xi măng |
kg |
290 |
341 |
50.00 |
50.00 |
1 bao |
1 bao |
Cát vàng |
m3 |
0.47 |
0.441 |
0.08 |
0.07 |
5 |
4 |
Đá dăm |
m3 |
0.85 |
0.838 |
0.15 |
0.13 |
8 |
7 |
Phụ gia |
|
|
|
|
|
|
|